Đề ôn tập Toán Tiếng Việt khối 1
ĐỀ TOÁN 4
Bài 1: Tính:
- 4 + 15 = …….. 14 + 3+ 2 =……..
10 – 3 =……… 18 – 6 – 0 = …….
b)
Bài 3: Điền số vào chỗ trống:
13 + ........ = 18; 19 - ......... = 6;
......... + 4 = 18; 17 - ........... = 15
Bài 4: Đọc, viết số?
Năm:................
Mười hai:.......................
Ba:........................
17: ……………………………….
16:...................................................
Bài 5: Điền dấu >, < = vào chỗ trống:
a, 15 + 4 ....... 19; 16.........20
b, 18 - 3 ......... 13 + 5; 7 - 0 ........ 3 + 3
Bài 6:
Hình vẽ bên có:
- Có ............hình tam giác
- Có ............hình vuông
Bài 7: Viết phép tính thích hợp
a. Có: 19 quả bóng.
Cho: 3 quả bóng.
Còn lại: …quả bóng?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
ĐỀ TIẾNG VIỆT 4
1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp
b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống:
Lưỡi c............ Trời m.............. Con c..........
II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút
1. Viết vần:
ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh, um, ăt.
2. Viết các từ sau:
cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh
3. Viết bài văn sau:
NHỚ BÀ
Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.
Bà đã già, mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất chăm làm.
ĐỀ TOÁN 5
- Thực hiện các phép tính sau:
- + 5 = ... 17 + 2 = ... 18 + 2 = ...
- + 4 = ... 19 – 1 = ... 10 – 2 = ...
- 4 + 2 = ... 9 – 8 = ... 0 – 8 = ...
2. Tính:
- 4 – + 5 = ... 8 + – 7 = ... 9 + 0 – 5 = ...
- – 6 +2 = ... – 5 – 3 = ... – 6 + 3 = ...
- 8 – 2 + 3 = ... 3 + 6 + 0 = ... 0 + 0 - 2 = ...
3. Điền vào chỗ trống:
8 + … = 10 14 –… = 4 15 = … + 4
10 – …= 8 6 + …= 10 4 = 18 – …
…+ 3 = 19 19 – …= 4 17 = … + 3
4. Điền dấu (> ; < ; =) vào ô trống:
3 + 7 … 10 19 … 19 + 0 10 – 1 …11 + 8
4 + 13 … 18 10 … 9 + 1 18 – 6 … 17 – 13
10 – 8 … 2 8 … 10 – 8 5 – 4 … 10 – 6
5. Điền dấu (+ , –) vào ô trống:
4 … 3 = 7 10 … 6 = 4 3 … 3 … 3 = 3
6 … 4 = 2 8 … 3 = 5 5 … 2 … 3 = 4
6. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
a/ 3, 7, 15, 9, 8
b/ 1, 6 , 8, 10, 2
7. Khoanh tròn vào số bé nhất:
a/ 6, 20, 10, 3, 1
b/ 9, 7, 0, 5, 4
8. Viết các số: 9, 5, 17, 13, 10
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................
9. Viết phép tính thích hợp:
a/ Có: 18 con chim b/ Có: 15 con gà
- đi: 8 con chim. Mua thêm: 4 con gà
Còn: .... con chim? Có tất cả: .... con gà?
c/ Có: 18 quả bóng d/ Hà có: 10 nhãn vở
Cho: 3 quả bóng Lan có: 4 nhãn vở
Còn: ... Quả bóng? Cả hai bạn: ..... nhãn vở?
10. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp:
11. Điền số và dấu để được phép tính đúng:
ĐỀ TIẾNG VIỆT 5
- ĐỌC THÀNH TIẾNG:
Bài 1:
Cây dây leo
Bé tí teo
Ở trong nhà
Lại bò ra
Cánh cửa sổ
Và nghển cổ
Lên trời cao. . .
Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “eo”?
Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ên”?
Bài 2:
Về mùa thu, dòng sông phẳng lặng, sóng gợn lăn tăn. Dưới sông từng đàn cá tung tăng bơi lội.
Câu hỏi 1: Tìm tiếng trong bài có vần “ăn”?
Câu hỏi 2: Tìm tiếng trong bài có vần “ăng”?
II. ĐỌC HIỂU: Đọc bài và làm theo yêu cầu
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) trước ý trả lời đúng.
Câu 1 : Ban ngày, Sẻ đi đâu ?
A. Đi kiếm rơm
C. Đi kiếm bạn
B. Đi kiếm ăn
D. Đi kiếm tổ
Câu 2 : Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian nào ?
A. Sáng sớm
C. Đêm về
B. Giữa trưa
D. Tối đến
Câu 3 : Điền vần “anh/ ang” vào chỗ chấm
- cây b. . `. . .
- lang th……...
- cây ch . . . . .
- nắng chang ch . . . . .
Câu 4: Điền “rì rào / rầm rầm / véo von / thao thao” vào chỗ chấm
- Suối chảy . . . . . . . . .
- Chim hót . . . . . . . . . . .
Câu 5:
a) Chim Sẻ thường sống ở đâu?
……………………………………………………………………………
b) Hãy kể tên 2 con chim?
……………………………………………………………………………
III. VIẾT CHÍNH TẢ:
Học sinh nhìn bảng (chữ in) chép vào giấy kẻ ô li (chữ viết):
Các cháu chơi với bạn
Cãi nhau là không vui
Cái miệng nói xinh thế
Chỉ nói điều hay thôi.
IV. BÀI TẬP:
Câu 6: Điền vần “oi / ôi ” vào chỗ chấm
- đ . . . đũa
- ống kh. ́ . .
Câu 7: Điền vần “ ch / tr ” vào chỗ chấm
- nhà ……..anh
- cây . . . uối
Câu 8: Nối các ô chữ để thành câu
Lá khế |
| giơ cái vòi. |
|
| đu đưa. |
Lũ trẻ |
| mê chơi. |
Câu 9: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống
a. Luỹ . . . . . . . . xanh (che / tre).
b. Bố thay . . . . . . . xe (yêng/ yên).