HƯỚNG DẪN HỌC SINH LỚP 1 TỰ HỌC TẠI NHÀ ( từ ngày 13/4/2020)

MÔN TOÁN, TIẾNG VIỆT

 

Đề ôn tập Toán Tiếng Việt khối 1

ĐỀ TOÁN 4

Bài 1: Tính:

  1. 4 + 15 = …….. 14 + 3+ 2 =……..

10 – 3 =………    18 – 6 – 0 = …….

b)

Description: 13 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Bài 3: Điền số vào chỗ trống:

13 + ........ = 18; 19 - ......... = 6;

......... + 4 = 18; 17 - ........... = 15

Bài 4: Đọc, viết số?

Năm:................

Mười hai:.......................

Ba:........................

17: ……………………………….

16:...................................................

Bài 5: Điền dấu >, < = vào chỗ trống:

a, 15 + 4 ....... 19;            16.........20

b, 18 - 3 ......... 13 + 5;    7 - 0 ........ 3 + 3

Bài 6:

Hình vẽ bên có:

Description: 13 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

- Có ............hình tam giác

- Có ............hình vuông

Bài 7: Viết phép tính thích hợp

a. Có: 19 quả bóng.

Cho: 3 quả bóng.

Còn lại: …quả bóng?

Description: 13 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:

Description: 13 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1


ĐỀ TIẾNG VIỆT 4


1. Đọc thành tiếng:

a. Đọc thành tiếng các vần sau:

ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât

b. Đọc thành tiếng các từ sau:

khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột

c. Đọc thành tiếng các câu sau:

HOA MAI VÀNG

Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.

Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.

 

2. Đọc hiểu:

a. Nối ô chữ cho phù hợp

Description: Đề thi học kì 1 môn tiếng việt lớp 1

b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống:

Lưỡi c............                  Trời m..............             Con c..........

II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút

1. Viết vần:

ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh, um, ăt.

2. Viết các từ sau:

cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh

3. Viết bài văn sau:

NHỚ BÀ

Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.

Bà đã già, mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất chăm làm.

 


ĐỀ TOÁN 5
 

  1. Thực hiện các phép tính sau:

 

  1. + 5 = ...        17 + 2 = ...        18 + 2 = ...
  2. + 4 = ...     19 – 1 = ...        10 – 2 = ...
  3. 4 + 2 = ...     9 – 8 = ...         0 – 8 = ...

 

2. Tính:

  1. 4 + 5 = ... 8 + – 7 = ...    9 + 0 – 5 = ...
  2. – 6 +2 = ...   – 5 – 3 = ...   – 6 + 3 = ...
  3. 8 – 2 + 3 = ...   3 + 6 + 0 = ...   0 + 0 - 2 = ...

 

3. Điền vào chỗ trống:

8 + … = 10    14 –… = 4                15 = … + 4

10 – …= 8      6 + …= 10                4 = 18 – …

…+ 3 = 19      19 – …= 4             17 = … + 3

 

4. Điền dấu (> ; < ; =) vào ô trống:

3 + 7 … 10      19 … 19 + 0       10 – 1 …11 + 8

4 + 13 … 18 10 … 9 + 1         18 – 6 … 17 – 13

10 – 8 … 2     8 … 10 – 8         5 – 4 … 10 – 6

 

5. Điền dấu (+ , –) vào ô trống:

4 … 3 = 7 10 … 6 = 4 3 … 3 … 3 = 3

6 … 4 = 2 8 … 3 = 5 5 … 2 … 3 = 4

 

 

6. Khoanh tròn vào số lớn nhất:

a/    3,     7,     15,     9,      8

b/   1,     6 ,      8,    10,      2

 

7. Khoanh tròn vào số bé nhất:

a/    6,   20,    10,      3,      1

b/    9,    7,       0,      5,      4

 

 

8. Viết các số: 9, 5, 17, 13, 10

a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................

b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................

 

9. Viết phép tính thích hợp:

a/ Có: 18 con chim       b/ Có: 15 con gà

  1. đi: 8 con chim.          Mua thêm: 4 con gà

Còn: .... con chim?           Có tất cả: .... con gà?

Description: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt          Description: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt

c/ Có: 18 quả bóng d/ Hà có: 10 nhãn vở

    Cho: 3 quả bóng    Lan có: 4 nhãn vở

    Còn: ... Quả bóng? Cả hai bạn: ..... nhãn vở?

Description: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt     Description: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt

10. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp:

Description: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt

Description: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt Description: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt

11. Điền số và dấu để được phép tính đúng:

Description: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt

 

ĐỀ TIẾNG VIỆT 5

  1. ĐỌC THÀNH TIẾNG:

Bài 1:

Cây dây leo

Bé tí teo

Ở trong nhà

Lại bò ra

Cánh cửa sổ

Và nghển cổ

Lên trời cao. . .

 

Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “eo”?

Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ên”?

 

Bài 2:

Về mùa thu, dòng sông phẳng lặng, sóng gợn lăn tăn. Dưới sông từng đàn cá tung tăng bơi lội.

Câu hỏi 1: Tìm tiếng trong bài có vần “ăn”?

Câu hỏi 2: Tìm tiếng trong bài có vần “ăng”?

 

II. ĐỌC HIỂU: Đọc bài và làm theo yêu cầu

Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.

Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) trước ý trả lời đúng.

Câu 1 : Ban ngày, Sẻ đi đâu ?

A. Đi kiếm rơm

C. Đi kiếm bạn

B. Đi kiếm ăn

D. Đi kiếm tổ

Câu 2 : Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian nào ?

A. Sáng sớm

C. Đêm về

B. Giữa trưa

D. Tối đến

Câu 3 : Điền vần “anh/ ang” vào chỗ chấm
- cây b. . `. . .

- lang th……...

- cây ch . . . . .

- nắng chang ch . . . . .

Câu 4: Điền “rì rào / rầm rầm / véo von / thao thao” vào chỗ chấm

  • Suối chảy . . . . . . . . .
  • Chim hót . . . . . . . . . . .

Câu 5:

a) Chim Sẻ thường sống ở đâu?

……………………………………………………………………………

b) Hãy kể tên 2 con chim?

……………………………………………………………………………

III. VIẾT CHÍNH TẢ:

Học sinh nhìn bảng (chữ in) chép vào giấy kẻ ô li (chữ viết):

Các cháu chơi với bạn

Cãi nhau là không vui

Cái miệng nói xinh thế

                                Chỉ nói điều hay thôi.

IV. BÀI TẬP:

Câu 6: Điền vần “oi / ôi ” vào chỗ chấm

  • đ . . . đũa
  • ống kh. ́ . .

Câu 7: Điền vần “ ch / tr ” vào chỗ chấm

  • nhà  ……..anh
  • cây . . . uối

Câu 8: Nối các ô chữ để thành câu

 

Lá khế

 

giơ cái vòi.

 

 

đu đưa.

Lũ trẻ

 

mê chơi.


Câu 9: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống

a. Luỹ . . . . . . . . xanh (che / tre).

b. Bố thay . . . . . . . xe (yêng/ yên).